Samsung Galaxy Z Fold3 5G khác các máy đời trước thế nào?
Samsung Galaxy Z Fold 3 đã được giới thiệu vào tối qua tại sự kiện Unpacked Galaxy của Samsung. Mặc dù nhiều người sẽ so sánh nó với các đi...
Samsung Galaxy Z Fold 3 đã được giới thiệu vào tối qua tại sự kiện Unpacked Galaxy của Samsung. Mặc dù nhiều người sẽ so sánh nó với các điện thoại gần đây, nhưng cũng đáng để xem xét những gì nó giữ và thay đổi so với người tiền nhiệm của nó, Galaxy Z Fold 2 5G và cả Galaxy Z Fold 5G.
Đã có một số thay đổi bên ngoài lớn đối với thiết kế, màn hình và có thể cả phần mềm của Galaxy Z Fold3 5G. Tuy nhiên các phần như máy ảnh thì không. Mặc dù một số chi tiết như camera dưới màn hình và hỗ trợ bút S Pen rất thú vị, nhưng nó dường như không phải là một bước nhảy vọt lớn như Galaxy Z Fold2 5G so với Samsung Galaxy Fold.
Thiết kế và màn hình Samsung Galaxy Z Fold3 so với Galaxy Z Fold2
Cả hai máy đều trông giống nhau, nhưng Samsung đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu vô hình để làm cho Z Fold 3 cứng cáp hơn nhiều. Nó có khả năng chống nước IPX8, đây là nâng cấp đáng giá so với Z Fold2. Ngoài ra sự kết hợp của thân máy “Armor Aluminium”, màn hình bên ngoài bằng kính Gorilla Glass Victus và lớp PET mới trên màn hình bên trong tốt hơn bản tiền nhiệm. Z Fold3 thậm chí còn mỏng và nhẹ hơn một chút so với Z Fold 2.
Cả hai điện thoại đều sử dụng màn hình có cùng kích thước là 6,2 inch ở bên ngoài và 7,6 inch ở bên trong. Màn hình bên ngoài trên Z Fold3 có số điểm ảnh cao hơn một chút là 2268 x 832 ở mặt trước (từ 2260 x 816 pixel) và nó cũng được nâng cấp để có tốc độ làm mới 120Hz, thay vì 60Hz cơ bản trên Z Fold2.
Bên trong, camera selfie dạng đục lỗ ở phía trên bên phải của màn hình từ Z Fold3 đã biến mất, thay thế bằng một camera dưới màn hình chỉ hiển thị khi sử dụng. Hai màn hình có thông số kỹ thuật khá giống nhau, nhưng Samsung cho biết Z Fold3 sáng hơn Z Fold 2 với việc sử dụng công nghệ màn hình Eco mới.
So sánh cấu hình và camera
Camera sau của Z Fold3 có lẽ không thay đổi nhiều so với bản tiền nhiệm. Cả hai điện thoại đều sử dụng cảm biến chính 12MP, cảm biến siêu rộng 12MP và cảm biến tele 12MP 2x. Camera trước cũng có độ phân giải 10MP. Camera dưới màn hình cũng chỉ có phân giải 4MP so với “bản đục lỗ” của Z Fold2 với 10MP.
Không có gì ngạc nhiên khi Samsung đã sử dụng Snapdragon 888 trong Z Fold3 5G, phiên bản kế nhiệm của Snapdragon 865 Plus được sử dụng trong Z Fold2. Z Fold mới hơn vẫn cung cấp RAM 12GB và bộ nhớ 256GB theo mặc định và một bản biến thể cho bộ nhớ 512GB.
Pin là một bước giảm nhẹ của Fold3. Z Fold2 cung cấp dung lượng pin 4.500 mAh nhưng Z Fold3 cung cấp 4.400 mAh thay thế (tính ra cũng không đáng kể lắm). Biết đâu Samsung có một số tối ưu hóa khác để giảm mức tiêu thụ pin, nếu không nó có thể khiến thời lượng pin của điện thoại mới kém hơn so với điện thoại cũ.
Cả hai điện thoại đều hỗ trợ tiêu chuẩn sạc nhanh có dây 25W của Samsung, sạc không dây lên đến 10W và sạc ngược không dây 4,5W nếu bạn cũng cần dùng máy sạc cho thiết bị khác như đồng hồ thông minh hay tai nghe chẳng hạn.
Phần mềm
Bạn nhận được giao diện One UI của Samsung trên cả hai điện thoại, ngoại trừ trong khi Z Fold2 xuất xưởng với Android 10, Z Fold 3 xuất xưởng với Android 11. Phiên bản này được tối ưu hóa cho kiểu dáng có thể gập lại, cung cấp các phiên bản ứng dụng đặc biệt lấp đầy màn hình bên trong và cung cấp chức năng bổ sung.
Cả hai điện thoại đều cung cấp Flex Mode cho phép bạn dựng điện thoại bằng bản lề ở 90 độ để gọi điện video hoặc xem video và Multi-Active Window cho phép bạn mở ba ứng dụng cùng một lúc và nhanh chóng di chuyển giữa chúng.
Thay đổi lớn nhất đối với trải nghiệm người dùng của Z Fold 3 thực sự đến ở hỗ trợ bút S Pen, với hai phiên bản (S Pen Fold Edition và S Pen Pro) có sẵn dưới dạng tính năng bổ sung tùy chọn.
Chi tiết thông số kỹ thuật 3 đời máy Galaxy Fold
Samsung Galaxy Z Fold3 5G vs Samsung Galaxy Z Fold2 5G vs Samsung Galaxy Fold 5G
Product Name |
Samsung Galaxy Z Fold3 5GSamsung Galaxy Z Fold2 5GSamsung Galaxy Fold 5G |
Product Image | |
Price | |
Our Rating | |
Brand | Samsung Samsung Samsung |
Category | Điện thoại Điện thoại Điện thoại |
Thông số cơ bản điện thoại
Network | GSM, LTE, 5G GSM, LTE, 5G GSM, LTE, 5G |
Ngày ra mắt | 11/8/2021 5/8/2020 12/8/2021 |
Kích thước | Khi mở ra: 158,2 x 128,1 x 6,4 mm Gấp lại: 158,2 x 67,1 x 14,4-16 mm Khi mở ra: 159,2 x 128,2 x 6,9 mm Gấp lại: 159,2 x 68 x 13,8-16,8 mm Khi mở ra: 160,9 x 117,9 x 6,9 mm Gấp lại: 160,9 x 62,9 x 15,5 mm |
Cân nặng | 271g 282g 263g |
Kính | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus) (gập lại), mặt trước bằng nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm Mặt trước bằng kính (gấp lại), mặt trước bằng nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính, khung nhôm Mặt trước bằng kính (gấp lại), mặt trước bằng nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính, khung nhôm |
Chống nước | Chống nước IPX8 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Không Mặt trước bằng kính (gấp lại), mặt trước bằng nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính, khung nhôm |
SIM | Nano-SIM, e-SIM Nano-SIM, e-SIM Nano-SIM |
Màn hình điện thoại
Loại màn hình | Dynamic AMOLED 2X có thể gập lại, 120Hz, HDR10+, 1200 nits Dynamic AMOLED có thể gập lại 2X, 120Hz, HDR10+ Dynamic AMOLED có thể gập lại, HDR10+ |
Kích thước màn hình | 7,6 inch, 179,9 cm2 (~88,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 7,6 inch, 180,8 cm 2 (~88,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 7,3 inch, 162,6 cm2 (~85,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Độ phân giải màn hình | 1768 x 2208 pixel (mật độ ~374ppi) 1768 x 2208 pixel (mật độ ~373 ppi) 1536 x 2152 pixel (mật độ ~362 ppi) |
Đặc điểm màn hình | Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, Corning Gorilla Glass Victus 6,2 inch, 832 x 2268 pixel, tỷ lệ 25: 9 Super AMOLED, Corning Gorilla Glass Victus 6,23 inch, 816 x 2260 pixel, tỷ lệ 25: 9 Super AMOLED, 4,6 inch, 720 x 1680 pixel, tỷ lệ 21:9 |
Sức mạnh
Chipset | Snapdragon 888 Snapdragon 865 (7nm) Snapdragon 855 (7nm) |
Hệ điều hành | Android 11, One UI 3.5 Android 10, hỗ trợ nâng lên Android 11, One UI 3.1 Android 9.0 (Pie), có thể nâng cấp lên Android 11, One UI 3.0 |
CPU | Lõi tám (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1,80 GHz Kryo 680) Lõi tám (1x3,09 GHz Kryo 585 & 3x2,42 GHz Kryo 585 & 4x1,8 GHz Kryo 585) Lõi tám (1x2,84 GHz Kryo 485 & 3x2,42 GHz Kryo 485 & 4x1,78 GHz Kryo 485) |
GPU | Adreno 660 Adreno 650 Adreno 640 |
RAM | 12GB 12GB 12GB |
ROM | 256GB/512GB 256GB.512GB 512GB |
Memory card | Không Không Không |
Camera
Camera chính | 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.76 ", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.6", 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học 12 MP, f / 2.2, 123˚, 12mm (siêu rộng), 1.12µm 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.76 ", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.6", 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học 12 MP, f / 2.2, 123˚, 12mm (siêu rộng), 1.12µm 12 MP, f / 1.5-2.4, 27mm (rộng), 1 / 2.55 ", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.6", 1.0µm, AF, OIS , Zoom quang học 2x 16 MP, f / 2.2, 12mm (siêu rộng), 1 / 3.1 ", 1.0µm |
Camera Selfie | 16 MP, f / 1.8, 1.0µm, dưới màn hình camera ẩn dưới màn hình: 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1/3 ", 1.22µm 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1/3 ", 1.22µm 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1/3", 1.22µm 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1/3 ", 1,22µm 8 MP, f / 1.9, 24mm (rộng), 1,22µm, cảm biến độ sâu 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng) , 1/3 ", 1,22µm |
Tính năng camera | Hỗ trợ: Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Video: 4K @ 60fps, 1080p @ 60 / 240fps (gyro-EIS), 720p @ 960fps (gyro-EIS), HDR10+ Video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây, 1080p @ 30 khung hình/giây, EIS Hỗ trợ: Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Video: 4K @ 60fps, 1080p @ 60 / 240fps (gyro-EIS), 720p @ 960fps (gyro-EIS), HDR10 + Video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây, 1080p @ 30 khung hình / giây, con quay hồi chuyển EIS Hỗ trợ: Đèn flash LED, HDR, toàn cảnh Video: 4K @ 60fps, 1080p @ 60 / 240fps (gyro-EIS), 720p @ 960fps (gyro-EIS), HDR10 Video selfie: 4K @ 30 khung hình / giây, 1080p @ 30 khung hình / giây, con quay hồi chuyển EIS |
Âm thanh & Kết nối
Âm thanh | Có, với loa âm thanh nổi, có jack tai nghe 3.5mm Có, với loa âm thanh nổi, có jack tai nghe 3.5mm Có, với loa âm thanh nổi, không có cổng jack tai nghe 3.5mm |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE, aptX HD |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
NFC | Có Có Có |
Cổng sạc | USB Type-C USB Type-C 3.2 USB Type-C 3.1 |
Pin & Sạc
Pin | 4400mAh 4500mAh 4235mAh |
Sạc | Sạc nhanh 25W Sạc không dây nhanh 11W Sạc không dây ngược 4,5W Sạc nhanh 25W Sạc không dây 11W Sạc ngược không dây 4,5W Sạc nhanh 15W Sạc không dây 15W Sạc ngược không dây 4,5W |
Thông số khác
Cảm biến | Cảm biến: Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Tính năng: - Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) - Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) - Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB) Cảm biến: Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Tính năng: - Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) - Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) - Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB) Cảm biến: Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Tính năng: - Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) - Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) |
Màu sắc | Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Green Mystic Bronze, Mystic Black, Thom Browne Edition, Aston Martin Racing Edition Space Silver, Cosmos Black |
Tổng kết
Bước nhảy giữa Z Fold 3 và Z Fold 2 không lớn bằng bước nhảy giữa Z Fold 2 và Galaxy Fold, nhưng Samsung vẫn bổ sung rất nhiều thay đổi có ý nghĩa cho thiết bị có thể gập lại mới hơn. Những điểm nổi bật bao gồm bút S Pen, độ bền tăng lên và những cải tiến cho cả hai màn hình.
Giá của Z Fold3 5G cũng tốt hơn so với trước. Nếu trừ hết quà hay khuyến mại thì máy có giá dưới 40 triệu so với thời điểm Fold và Fold2 ra mắt với mức giá 50 triệu.
Samsung Galaxy Z Fold3 5G khác các máy đời trước thế nào?